Xem lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2024

Trong một tháng sẽ bao gồm cả ngày tốt và ngày xấu. Khi tiến hành công việc, ai cũng muốn lựa chọn ngày tốt để mọi thứ được suôn sẻ. Và tránh đi những ngày xấu để không gặp phải khó khăn hay rủi ro cản trở. Công cụ online sẽ giúp bạn làm điều đó. Để xem ngày 31 tháng 1 năm 2024, tức ngày 21 tháng 12 năm 2023, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2024

31

Tháng 12 năm 2023 (Quý Mão)

21

Thứ Tư

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Đạn hàn, Trực: Chấp
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2024

Khi tra cứu ngày 31 tháng 1 năm 2024 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/1/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:33:55 12:09:53 17:45:52

Tuổi xung khắc ngày 31/1/2024

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng cự Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Ngày ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Minh Tinh - Kính Tâm - Giải Thần
Sao chiếu xấu Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 31/1/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 31/1/2024

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Trên đây là thông tin về ngày 31 tháng 1 năm 2024 dương lịch, tức 21 tháng 12 năm 2023 âm lịch. Hy vọng với những thông tin này, bạn đã có thể biết được việc gì nên và không nên tiến hành trong ngày. Từ đó sắp xếp cho mình một kế hoạch hợp lý để mọi sự được diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.