Xem lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2024
Trong một tháng sẽ bao gồm cả ngày tốt và ngày xấu. Khi tiến hành công việc, ai cũng muốn lựa chọn ngày tốt để mọi thứ được suôn sẻ. Và tránh đi những ngày xấu để không gặp phải khó khăn hay rủi ro cản trở. Công cụ online sẽ giúp bạn làm điều đó. Để xem ngày 22 tháng 12 năm 2024, tức ngày 22 tháng 11 năm 2024, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 12 năm 2024 22 | Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn) 22 |
Chủ nhật | Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Tý Tiết: Đông chí, Trực: Thành Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2024
Khi tra cứu ngày 22 tháng 12 năm 2024 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/12/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:29:35 | 11:55:15 | 17:20:56 |
Tuổi xung khắc ngày 22/12/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Hư
Việc nên làm | Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. |
Ngày ngoại lệ | Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Cửu không - Cô thần - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 22/12/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 22/12/2024
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Trên đây là thông tin về ngày 22 tháng 12 năm 2024 dương lịch, tức 22 tháng 11 năm 2024 âm lịch. Hy vọng với những thông tin này, bạn đã có thể biết được việc gì nên và không nên tiến hành trong ngày. Từ đó sắp xếp cho mình một kế hoạch hợp lý để mọi sự được diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.