Xem tháng 9 năm 2023 có ngày nào tốt xuất hành
Khi xã hội hiện đại phát triển, nhu cầu đi lại của con người cũng tăng lên. Và vấn đề đi lại chưa bao giờ tách rời các quan niệm phong thủy. Đó là mỗi chuyến đi muốn bình an, thuận lợi thì cần thiết phải xem ngày. Để biết tháng 9 năm 2023 có ngày nào tốt xuất hành thì hãy theo dõi bài viết dưới đây. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp cho bạn thông tin về giờ tốt xuất hành.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 9 năm 2023
Để thuận tiện trong việc xem ngày, chúng tôi đã liệt kê các ngày tốt tháng 9 năm 2023 cho bạn lựa chọn. Kèm theo từng ngày là thông tin về các giờ tốt. Nhằm giúp bạn xuất hành thuận lợi, công việc được hanh thông. Đồng thời mang lại bình an, may mắn cho gia chủ.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Sáu | Dương lịch: 1/9/2023 Âm lịch: 17/7/2023 Ngày Nhâm Tuất Tháng Canh Thân |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 4/9/2023 Âm lịch: 20/7/2023 Ngày Ất Sửu Tháng Canh Thân |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 8/9/2023 Âm lịch: 24/7/2023 Ngày Kỷ Tỵ Tháng Canh Thân |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 13/9/2023 Âm lịch: 29/7/2023 Ngày Giáp Tuất Tháng Canh Thân |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 15/9/2023 Âm lịch: 1/8/2023 Ngày Bính Tý Tháng Tân Dậu |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 18/9/2023 Âm lịch: 4/8/2023 Ngày Kỷ Mão Tháng Tân Dậu |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 22/9/2023 Âm lịch: 8/8/2023 Ngày Quý Mùi Tháng Tân Dậu |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 27/9/2023 Âm lịch: 13/8/2023 Ngày Mậu Tý Tháng Tân Dậu |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 29/9/2023 Âm lịch: 15/8/2023 Ngày Canh Dần Tháng Tân Dậu |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 30/9/2023 Âm lịch: 16/8/2023 Ngày Tân Mão Tháng Tân Dậu |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Vừa rồi là danh sách ngày giờ tốt xuất hành trong tháng 9 năm 2023. Hy vọng với những thông tin đó, bạn có thể chọn cho mình thời điểm xuất hành tốt nhất. Nhằm mang lại may mắn, giúp bạn đạt kết quả tích cực trong công việc. Và đảm bảo sự an toàn, bình an cho bản thân.