Xem tháng 4 năm 2020 có ngày nào tốt xuất hành

Khi xã hội hiện đại phát triển, nhu cầu đi lại của con người cũng tăng lên. Và vấn đề đi lại chưa bao giờ tách rời các quan niệm phong thủy. Đó là mỗi chuyến đi muốn bình an, thuận lợi thì cần thiết phải xem ngày. Để biết tháng 4 năm 2020 có ngày nào tốt xuất hành thì hãy theo dõi bài viết dưới đây. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp cho bạn thông tin về giờ tốt xuất hành.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2020

Để thuận tiện trong việc xem ngày, chúng tôi đã liệt kê các ngày tốt tháng 4 năm 2020 cho bạn lựa chọn. Kèm theo từng ngày là thông tin về các giờ tốt. Nhằm giúp bạn xuất hành thuận lợi, công việc được hanh thông. Đồng thời mang lại bình an, may mắn cho gia chủ.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Năm Dương lịch: 2/4/2020
Âm lịch: 10/3/2020
Ngày Ất Hợi
Tháng Canh Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 5/4/2020
Âm lịch: 13/3/2020
Ngày Mậu Dần
Tháng Canh Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 7/4/2020
Âm lịch: 15/3/2020
Ngày Canh Thìn
Tháng Canh Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Tư Dương lịch: 8/4/2020
Âm lịch: 16/3/2020
Ngày Tân Tỵ
Tháng Canh Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 12/4/2020
Âm lịch: 20/3/2020
Ngày Ất Dậu
Tháng Canh Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 14/4/2020
Âm lịch: 22/3/2020
Ngày Đinh Hợi
Tháng Canh Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu Dương lịch: 17/4/2020
Âm lịch: 25/3/2020
Ngày Canh Dần
Tháng Canh Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 19/4/2020
Âm lịch: 27/3/2020
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Canh Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Hai Dương lịch: 20/4/2020
Âm lịch: 28/3/2020
Ngày Quý Tỵ
Tháng Canh Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 26/4/2020
Âm lịch: 4/4/2020
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Tân Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 28/4/2020
Âm lịch: 6/4/2020
Ngày Tân Sửu
Tháng Tân Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Vừa rồi là danh sách ngày giờ tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2020. Hy vọng với những thông tin đó, bạn có thể chọn cho mình thời điểm xuất hành tốt nhất. Nhằm mang lại may mắn, giúp bạn đạt kết quả tích cực trong công việc. Và đảm bảo sự an toàn, bình an cho bản thân.