Xem lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2022

Trong một tháng sẽ bao gồm cả ngày tốt và ngày xấu. Khi tiến hành công việc, ai cũng muốn lựa chọn ngày tốt để mọi thứ được suôn sẻ. Và tránh đi những ngày xấu để không gặp phải khó khăn hay rủi ro cản trở. Công cụ online sẽ giúp bạn làm điều đó. Để xem ngày 10 tháng 6 năm 2022, tức ngày 12 tháng 5 năm 2022, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 6 năm 2022

10

Tháng 5 năm 2022 (Nhâm Dần)

12

Thứ Sáu

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Mang chủng, Trực: Kiến
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2022

Khi tra cứu ngày 10 tháng 6 năm 2022 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/6/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:14:25 11:56:00 18:37:35

Tuổi xung khắc ngày 10/6/2022

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tý - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quan - Mãn Đức Tinh - Quan Nhật
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Nguyệt Yếm - Nguyệt Hình - Nguyệt Kiến - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/6/2022

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/6/2022

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Trên đây là thông tin về ngày 10 tháng 6 năm 2022 dương lịch, tức 12 tháng 5 năm 2022 âm lịch. Hy vọng với những thông tin này, bạn đã có thể biết được việc gì nên và không nên tiến hành trong ngày. Từ đó sắp xếp cho mình một kế hoạch hợp lý để mọi sự được diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.